Thứ Tư, 17 tháng 4, 2019

THỦ THỰC CHỨNG NHẬN HỢP QUY GẠCH GỐM ỐP LÁT- 0903 527 089 (Ms. THU HÀ)

Gạch gốm ốp lát có nhiều loại như: Gạch gốm ốp lát ép bán khô, gạch gốm ốp lát đùn dẻo, gạch gốm khác, tất cả đều làm từ nguyên liệu gốm và dùng để lát nền hay ốp tường
Hôm nay chúng ta tìm hiểu về gạch gốm ốp lát đùn dẻo?
- Đùn dẻo là tên gọi của phương pháp tạo hình.
- Đối với gạch gốm ốp lát đùn dẻo là loại gạch được tạo hình theo phương pháp dẻo qua máy đùn và được cắt theo kích thước nhất định.
- Phân loại theo công nghệ sản xuất: gạch tráng men và gạch không tráng men
Gạch tráng men là loại gạch có bề mặt được bao phủ một lớp men màu, khiến cho viên gạch có sự độc đáo ở cả góc độ thẩm mỹ (màu sắc, độ sáng, kết cấu…) và góc độ công nghệ (độ cứng, độ hút nước…). Tất cả những đặc tính đó phụ thuộc vào từng loại men.
Gạch không tráng men là loại gạch đồng chất trên cả viên gạch, và không cần tráng một lớp men trên bề mặt gạch. Màu sắc và hoa văn của gạch không tráng men sẽ được pha trộn màu hoặc chất liệu khác với xương của gạch sau đó được nung với nhiệt độ cao.
Phân loại theo độ hút nước
Xương gạch có các lỗ vi thể liên kết với nhau và chỉ được nhìn thấy thông qua kính hiển vi chuyên dụng. Những lỗ vi thể này sẽ quyết định độ hút nước của gạch dưới các điều kiện khác nhau.
Ngoài ra còn có nhiều cách phân loại khác như màu sắc của xương (trắng, đỏ) theo hình dáng kích thước, và gạch ốp ngoại thất hay nội thất…


Gạch gốm ốp lát nay được sử dụng khá rộng rãi trong các công trình, nội thất.
Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát đùn dẻo là một trong những sản phẩm cần làm chứng nhận hợp quy theo quy chuẩn QCVN 16:2017/BXD trước khi đưa ra thị trường.


Tên sản phẩm
Đặc tính kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo
1. Độ hút nước
Bảng 3 của TCVN 7483:2005
TCVN 6415-3:2016
5 viên gạch nguyên



2. Độ bền uốn
TCVN 6415-4:2016
3. Độ chịu mài mòn:
- Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men)
TCVN 6415-6:2016
- Độ chịu mài mòn bề mặt men (đối với gạch phủ men)
TCVN 6415-7:2016
4. Hệ số giãn nở nhiệt dài
TCVN 6415-8:2016
5. Hệ số giãn nở ẩm
TCVN 6415-10:2016


Để được tư vấn và hỗ trợ chứng nhận hợp quy, vui lòng liên hệ:
VIỆN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG DEMING
Hotline: 0903 527 089 – Ms. Thu Hà


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét